|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
111170 |
Giải nhất |
87285 |
Giải nhì |
63283 |
Giải ba |
23867 68504 |
Giải tư |
88499 70256 39475 73142 61608 19556 04710 |
Giải năm |
6194 |
Giải sáu |
1596 7597 4076 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 4,8 | | 1 | 0 | 4 | 2 | 9 | 8 | 3 | 4 | 0,3,9 | 4 | 2 | 7,8 | 5 | 62 | 52,7,9 | 6 | 7 | 6,9 | 7 | 0,5,6 | 0 | 8 | 3,5 | 2,9 | 9 | 4,6,7,9 |
|
XSDT - Loại vé: S42
|
Giải ĐB |
902602 |
Giải nhất |
55349 |
Giải nhì |
53367 |
Giải ba |
73446 26265 |
Giải tư |
31683 41680 46660 46345 78395 07701 32918 |
Giải năm |
8101 |
Giải sáu |
7594 1737 0875 |
Giải bảy |
371 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 12,2 | 02,7 | 1 | 8 | 0 | 2 | | 8 | 3 | 7 | 9 | 4 | 5,6,9 | 4,62,7,9 | 5 | | 4 | 6 | 0,52,7 | 3,6 | 7 | 1,5 | 1 | 8 | 0,3 | 4 | 9 | 4,5 |
|
XSCM - Loại vé: 24-T10K2
|
Giải ĐB |
782537 |
Giải nhất |
78226 |
Giải nhì |
86426 |
Giải ba |
41004 33462 |
Giải tư |
77415 96983 97324 58352 71779 36854 51632 |
Giải năm |
9930 |
Giải sáu |
8406 6106 9096 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 4,62,8 | | 1 | 5 | 3,5,6 | 2 | 4,62 | 8 | 3 | 0,2,7 | 0,2,5 | 4 | | 1 | 5 | 2,4 | 02,22,9 | 6 | 2 | 3 | 7 | 9 | 0 | 8 | 3 | 7 | 9 | 0,6 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B10
|
Giải ĐB |
061586 |
Giải nhất |
20017 |
Giải nhì |
36051 |
Giải ba |
66563 93919 |
Giải tư |
12184 87498 05938 86849 98959 67999 64175 |
Giải năm |
5430 |
Giải sáu |
8820 4942 4216 |
Giải bảy |
344 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | | 5 | 1 | 2,6,7,9 | 1,4 | 2 | 0 | 6 | 3 | 0,8 | 4,8 | 4 | 2,4,9 | 7 | 5 | 1,9 | 1,8 | 6 | 3 | 1 | 7 | 5 | 3,9 | 8 | 4,6 | 1,4,5,9 | 9 | 8,9 |
|
XSKG - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
757785 |
Giải nhất |
21688 |
Giải nhì |
38085 |
Giải ba |
06012 68666 |
Giải tư |
47595 47859 02958 22556 86563 14660 68117 |
Giải năm |
7606 |
Giải sáu |
0091 4321 7960 |
Giải bảy |
183 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 6 | 2,9 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | 1 | 6,8 | 3 | 4 | 3 | 4 | | 82,9 | 5 | 6,8,9 | 0,5,6 | 6 | 02,3,6 | 1 | 7 | | 5,8 | 8 | 3,52,8 | 5 | 9 | 1,5 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K2
|
Giải ĐB |
474036 |
Giải nhất |
77996 |
Giải nhì |
54685 |
Giải ba |
03468 48928 |
Giải tư |
86854 73516 39925 73118 88966 24142 33592 |
Giải năm |
2250 |
Giải sáu |
4780 3160 7132 |
Giải bảy |
956 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6,8,9 | 0 | | | 1 | 6,8 | 3,4,9 | 2 | 5,8 | | 3 | 2,6 | 5 | 4 | 2 | 2,8 | 5 | 0,4,6 | 1,3,5,6 9 | 6 | 0,6,8 | | 7 | | 1,2,6 | 8 | 0,5 | | 9 | 0,2,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|