|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
266550 |
Giải nhất |
83293 |
Giải nhì |
64826 |
Giải ba |
00638 08166 |
Giải tư |
46714 29735 55007 23798 01816 28707 88688 |
Giải năm |
5073 |
Giải sáu |
6845 3279 4801 |
Giải bảy |
873 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,72 | 0 | 1 | 4,6 | | 2 | 6 | 72,9 | 3 | 5,8 | 1 | 4 | 5 | 3,4 | 5 | 0 | 1,2,6 | 6 | 6 | 02 | 7 | 32,9 | 3,82,9 | 8 | 82 | 7 | 9 | 3,8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-10K2
|
Giải ĐB |
888782 |
Giải nhất |
87117 |
Giải nhì |
52497 |
Giải ba |
90679 17804 |
Giải tư |
87597 43929 70306 06034 09134 41424 53655 |
Giải năm |
3775 |
Giải sáu |
2893 6721 6378 |
Giải bảy |
160 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 4,6 | 2 | 1 | 7 | 8 | 2 | 1,4,9 | 9 | 3 | 42 | 0,2,32 | 4 | | 5,7 | 5 | 5 | 0 | 6 | 0 | 1,8,92 | 7 | 5,8,9 | 7 | 8 | 2,7 | 2,7 | 9 | 3,72 |
|
XSBTH - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
509945 |
Giải nhất |
18530 |
Giải nhì |
10082 |
Giải ba |
47124 77101 |
Giải tư |
21057 94452 91428 06042 23577 86078 92511 |
Giải năm |
6256 |
Giải sáu |
6141 0403 9684 |
Giải bảy |
607 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,3,7 | 0,1,4 | 1 | 1 | 4,5,8 | 2 | 4,5,8 | 0 | 3 | 0 | 2,8 | 4 | 1,2,5 | 2,4 | 5 | 2,6,7 | 5 | 6 | | 0,5,7 | 7 | 7,8 | 2,7 | 8 | 2,4 | | 9 | |
|
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
615121 |
Giải nhất |
52708 |
Giải nhì |
08706 |
Giải ba |
40185 89498 |
Giải tư |
18022 52852 32807 88154 38035 27116 31410 |
Giải năm |
8896 |
Giải sáu |
8549 1374 6194 |
Giải bảy |
526 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 6,7,8 | 2 | 1 | 0,6 | 2,5 | 2 | 1,2,6 | | 3 | 5 | 5,7,9 | 4 | 9 | 3,8 | 5 | 2,4 | 0,1,2,9 | 6 | 8 | 0 | 7 | 4 | 0,6,9 | 8 | 5 | 4 | 9 | 4,6,8 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
593381 |
Giải nhất |
59660 |
Giải nhì |
24551 |
Giải ba |
93755 50956 |
Giải tư |
43827 75480 22802 13574 95910 84753 28583 |
Giải năm |
0386 |
Giải sáu |
8711 7560 9740 |
Giải bảy |
693 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,62,8 | 0 | 2 | 1,3,5,8 | 1 | 0,1 | 0 | 2 | 7 | 5,8,9 | 3 | 1 | 7 | 4 | 0 | 5 | 5 | 1,3,5,6 | 5,8 | 6 | 02 | 2 | 7 | 4 | | 8 | 0,1,3,6 | | 9 | 3 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
433093 |
Giải nhất |
79626 |
Giải nhì |
67819 |
Giải ba |
34638 36862 |
Giải tư |
46279 36735 81794 53505 70644 30739 85507 |
Giải năm |
9354 |
Giải sáu |
8904 9516 6538 |
Giải bảy |
751 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5,7 | 5 | 1 | 6,7,9 | 6 | 2 | 6 | 9 | 3 | 5,82,9 | 0,4,5,9 | 4 | 4 | 0,3 | 5 | 1,4 | 1,2 | 6 | 2 | 0,1 | 7 | 9 | 32 | 8 | | 1,3,7 | 9 | 3,4 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|