|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K1
|
Giải ĐB |
158274 |
Giải nhất |
38640 |
Giải nhì |
43935 |
Giải ba |
17003 54733 |
Giải tư |
67634 35123 01459 53381 88501 14342 63163 |
Giải năm |
1896 |
Giải sáu |
0718 8508 8200 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4 | 0 | 0,1,3,8 | 0,8 | 1 | 8 | 4 | 2 | 3,4 | 0,2,3,6 | 3 | 0,3,4,5 | 2,3,7 | 4 | 0,2 | 3 | 5 | 9 | 9 | 6 | 3 | | 7 | 4 | 0,1 | 8 | 1 | 5 | 9 | 6 |
|
XSCT - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
388089 |
Giải nhất |
26000 |
Giải nhì |
99391 |
Giải ba |
79195 60463 |
Giải tư |
59665 67305 30382 03905 31604 14399 12460 |
Giải năm |
4519 |
Giải sáu |
4393 1073 0174 |
Giải bảy |
791 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6 | 0 | 0,4,52 | 92 | 1 | 9 | 2,8 | 2 | 2 | 6,7,9 | 3 | | 0,7 | 4 | | 02,6,9 | 5 | | | 6 | 0,3,5 | | 7 | 3,4 | | 8 | 2,9 | 1,8,9 | 9 | 12,3,5,9 |
|
XSST - Loại vé: K1T11
|
Giải ĐB |
103117 |
Giải nhất |
24917 |
Giải nhì |
64945 |
Giải ba |
52336 73312 |
Giải tư |
72011 62848 31464 91892 13030 62248 59296 |
Giải năm |
1258 |
Giải sáu |
4663 9903 7935 |
Giải bảy |
935 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1,2,72 | 1,9 | 2 | 5 | 0,6 | 3 | 0,52,6 | 6 | 4 | 5,82 | 2,32,4 | 5 | 8 | 3,9 | 6 | 3,4 | 12 | 7 | | 42,5 | 8 | | | 9 | 2,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K45-T11
|
Giải ĐB |
868900 |
Giải nhất |
60491 |
Giải nhì |
08359 |
Giải ba |
32378 75848 |
Giải tư |
06593 58076 08631 51577 67397 75239 49443 |
Giải năm |
0719 |
Giải sáu |
4737 5706 3464 |
Giải bảy |
889 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,6 | 3,9 | 1 | 9 | | 2 | | 4,9 | 3 | 1,7,9 | 6 | 4 | 3,8 | 6 | 5 | 9 | 0,7 | 6 | 4,5 | 3,7,9 | 7 | 6,7,8 | 4,7 | 8 | 9 | 1,3,5,8 | 9 | 1,3,7 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
938870 |
Giải nhất |
42981 |
Giải nhì |
47280 |
Giải ba |
61577 26570 |
Giải tư |
72561 70522 15459 87952 15881 26348 77031 |
Giải năm |
0004 |
Giải sáu |
2806 8858 9737 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | 4,6 | 3,6,82 | 1 | 8 | 2,5 | 2 | 2 | | 3 | 1,6,7 | 0 | 4 | 8 | | 5 | 2,8,9 | 0,3 | 6 | 1 | 3,7 | 7 | 02,7 | 1,4,5 | 8 | 0,12 | 5 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T11-K1
|
Giải ĐB |
889575 |
Giải nhất |
68154 |
Giải nhì |
42866 |
Giải ba |
48038 92414 |
Giải tư |
49683 74973 66175 14434 10660 34489 39791 |
Giải năm |
9145 |
Giải sáu |
5299 0863 6856 |
Giải bảy |
318 |
Giải 8 |
33 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 9 | 1 | 4,8 | | 2 | | 3,6,7,8 | 3 | 3,4,8 | 1,3,5 | 4 | 5 | 4,72 | 5 | 4,6 | 5,6 | 6 | 0,3,6 | | 7 | 3,52 | 1,3 | 8 | 3,9 | 8,9 | 9 | 1,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|