|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
245495 |
Giải nhất |
16111 |
Giải nhì |
18645 |
Giải ba |
14226 08547 |
Giải tư |
07354 16423 66186 16596 77577 83772 63947 |
Giải năm |
5093 |
Giải sáu |
7138 8079 5482 |
Giải bảy |
776 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1 | 1 | 1 | 7,8 | 2 | 3,6 | 2,8,9 | 3 | 8 | 5 | 4 | 5,72 | 4,9 | 5 | 4 | 2,7,8,9 | 6 | | 42,7 | 7 | 2,6,7,9 | 3 | 8 | 2,3,6 | 7 | 9 | 3,5,6 |
|
XSDT - Loại vé: C10
|
Giải ĐB |
950322 |
Giải nhất |
10494 |
Giải nhì |
21307 |
Giải ba |
72598 02482 |
Giải tư |
46233 95118 19084 63797 27048 41177 13368 |
Giải năm |
4695 |
Giải sáu |
1050 8097 3551 |
Giải bảy |
074 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 7 | 5 | 1 | 8 | 2,8 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3,5 | 7,8,9 | 4 | 8 | 3,9 | 5 | 0,1 | | 6 | 8 | 0,7,92 | 7 | 4,7 | 1,4,6,9 | 8 | 2,4 | | 9 | 4,5,72,8 |
|
XSCM - Loại vé: T03K1
|
Giải ĐB |
086073 |
Giải nhất |
43088 |
Giải nhì |
99290 |
Giải ba |
22383 36524 |
Giải tư |
19637 08011 60357 15884 63247 11993 15007 |
Giải năm |
8111 |
Giải sáu |
9306 3197 3402 |
Giải bảy |
062 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,6,7 | 12 | 1 | 12 | 0,6 | 2 | 4,5 | 7,8,9 | 3 | 7 | 2,8 | 4 | 7 | 2 | 5 | 7 | 0 | 6 | 2 | 0,3,4,5 9 | 7 | 3 | 8 | 8 | 3,4,8 | | 9 | 0,3,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG-3A
|
Giải ĐB |
005976 |
Giải nhất |
40362 |
Giải nhì |
03478 |
Giải ba |
26954 18320 |
Giải tư |
70655 67735 81275 50968 53171 85551 98673 |
Giải năm |
1532 |
Giải sáu |
6711 5344 8471 |
Giải bảy |
868 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | | 1,5,72 | 1 | 1,5 | 3,6 | 2 | 0 | 7 | 3 | 2,5 | 4,5 | 4 | 4 | 1,3,5,7 | 5 | 1,4,5 | 7 | 6 | 2,82 | | 7 | 12,3,5,6 8 | 62,7 | 8 | | | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 3K1
|
Giải ĐB |
836273 |
Giải nhất |
27281 |
Giải nhì |
05614 |
Giải ba |
18430 60528 |
Giải tư |
81927 20180 56551 09910 41647 30659 73324 |
Giải năm |
3968 |
Giải sáu |
9337 0188 0917 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | | 5,8 | 1 | 0,4,7 | | 2 | 4,7,8 | 7,8 | 3 | 0,7 | 1,2 | 4 | 72 | | 5 | 1,9 | | 6 | 8 | 1,2,3,42 | 7 | 3 | 2,6,8 | 8 | 0,1,3,8 | 5 | 9 | |
|
XSDL - Loại vé: ĐL3K1
|
Giải ĐB |
748146 |
Giải nhất |
17377 |
Giải nhì |
09878 |
Giải ba |
53075 93196 |
Giải tư |
71174 29668 41435 52515 50737 43988 38535 |
Giải năm |
5360 |
Giải sáu |
3611 0715 2879 |
Giải bảy |
754 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 1 | 1 | 1,52 | | 2 | | | 3 | 52,7 | 5,7 | 4 | 6 | 12,32,7,8 | 5 | 4 | 4,9 | 6 | 0,8 | 3,7 | 7 | 4,5,7,8 9 | 6,7,8 | 8 | 5,8 | 7 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|